11 Ta sẽ biến Giê-ru-sa-lem ra đống đá,+ ra hang chó rừng;+
11 I will make Jerusalem piles of stones,+ the lair of jackals,+
jw2019
Con trai của lũ chó rừng bị thiến!
Sons of unmarried jackals!
QED
3 Loài chó rừng còn biết đưa vú cho con bú,
3 Even jackals offer the udder to nurse their young,
jw2019
Compys được coi là ăn xảc chết, như loài chó rừng
The Compy’ s been presumed to be a scavengers, like jackals
opensubtitles2
Các hang trước kia chó rừng nằm nghỉ+
In the lairs where jackals rested,+
jw2019
Ném chúng cho lũ chó rừng.
Feed them to the jackals.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi bị bao vây bởi chó rừng…
I am surrounded by jackals…
OpenSubtitles2018.v3
29 Tôi đã thành anh em của chó rừng,
29 I have become a brother to jackals
jw2019
Nó đã bị chó rừng sa mạc ăn hết rồi.
It was eaten by jackals in the desert.
OpenSubtitles2018.v3
Chó rừng hả?
Jackals?
OpenSubtitles2018.v3
Chó rừng và đà điểu cũng vậy,
The jackals and the ostriches,
jw2019
“Cuộc chiến giành thức ăn giữa kền kền và chó rừng”.
“Time Between Dog and Wolf”.
WikiMatrix
Compys được coi là ăn xảc chết, như loài chó rừng.
The Compy’s been presumed to be a scavengers, like jackals.
OpenSubtitles2018.v3
Tiếng tôi rên la như tiếng chó rừng,
My wailing will be like that of jackals,
jw2019
Chó sói, chó nhà và chó rừng Úc là các Phân loài của Canis lupus.
Wolves, dogs, and dingoes are subspecies of Canis lupus.
WikiMatrix
Thoi thóp lấy hơi như chó rừng,
They pant for air like jackals;
jw2019
Để biến các thành Giu-đa ra hoang vu, ra hang chó rừng.
To make the cities of Judah desolate, a lair of jackals.
jw2019
Và chó rừng sẽ tru ầm các nhà nguy nga.
And jackals in her luxurious palaces.
jw2019
Tôi ghét đứng ngoài đó trước đám chó rừng.
I’d hate to be standing out there in front of those jackals.
OpenSubtitles2018.v3
Sư tử, chó rừng, linh cẩu, anh.
Lions, jackals, hyenas, you.
OpenSubtitles2018.v3
Tên Chó rừng đã giết ổng rồi.
The Jackal killed him.
OpenSubtitles2018.v3
Sài-lang sủa trong cung-điện, chó rừng tru trong đền-đài vui-sướng.
And there the ostriches must reside, and goat-shaped demons themselves will go skipping about there.
jw2019
Chó rừng có ăn một vài con cừu nhưng loài thú có túi không mảy may động đến cừu
Wild dogs did eat a few of the sheep, but the thylacine got a bad rap.
QED
Người viết Thi-thiên có lẽ ám chỉ bãi chiến trường, nơi xác chết làm mồi cho chó rừng.
The psalmist was perhaps referring to a battlefield, where those slain become food for jackals.
jw2019