Chó xù mập ú!
Big, fat poodle!
OpenSubtitles2018.v3
Còn bạn trông giống một con chó xù lông xoắn.
And you look like a poodle with a perm.
OpenSubtitles2018.v3
Nào, hãy tưởng tượng mỗi loại đậu khác nhau tương tự giữa chó xù và chó Đan Mạch.
Now, imagine each one of these varieties as being distinct from another about the same way as a poodle from a Great Dane.
ted2019
Trong lúc ấy, một ông già cùng đôi chó xù xuất hiện trên bờ biển.
In the meantime, a pensioner and his two poodles had appeared on the beach.
Literature
Chắc anh chưa từng thấy cổ đi dạo phố với con chó xù mập ú.
You must’ve seen her walking down the street with her fat poodle.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi nghĩ đến nó vì tối hôm ấy, tôi cần ghê cần gớm cái mõm chó xù của nó.
I’m thinking of it because that night, I had a desperate need for its spaniel muzzle.
Literature
Có lẽ có hai con chó xù, một con đen và một con trắng được trao cho Rupert ở Đức.
There were probably two poodles, one black and one white given to Rupert in Germany.
WikiMatrix
Giữ mấy con chó lông xù chó chết của mày đi, thằng khốn.
Take your fucking poodles with you, you chunky cunt.
OpenSubtitles2018.v3
Chó xù, Irish setters, German shorthaired pointers, Labrador retrievers, Newfoundlands, and St. Bernards cũng từng được sử dụng làm chó kéo xe.
Poodles, Irish setters, German shorthaired pointers, Labrador retrievers, Newfoundlands, and St. Bernards have all been used to pull sleds in the past.
WikiMatrix
Tháng 1 năm 2009 có thông báo rằng Chirac đã phải vào bệnh viện sau khi bị con chó xù của ông là Maltese tấn công.
In January 2009, it was reported that Chirac had been hospitalised after being attacked by his pet Maltese poodle.
WikiMatrix
Anh bạn, nói cho anh nghe, tôi đã khiêng cái con chó xù mập bự, khiêng cái cây cà chua, và bây giờ khiêng cái này.
Boy, I’m telling you, lug the fat poodle lug the tomato plant, now lug this.
OpenSubtitles2018.v3
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound — nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
So they’ve got these furry 160-pound dogs — all look like velociraptors, all named after Jane Austen characters.
ted2019
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound — nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
So they’ve got these furry 160- pound dogs — all look like velociraptors, all named after Jane Austen characters.
QED
Một con chó lông xù đẩy anh ngã phải không?
Did a fuzzy dog push me over?
OpenSubtitles2018.v3
Một số người suy đoán nguồn gốc của bichon là kết quả của tách chữ hoặc rút gọn của barbichon (“chó săn vịt nhỏ”), một chữ chuyển hóa của barbiche (“chó xù lông”); Tuy nhiên, đây là khó xảy ra, nếu không muốn nói là không thể, khi từ bichon (chứng thực năm 1588) cũ hơn từ barbichon (chứng thực năm 1694).
Some speculate the origin of bichon to be the result of the apheresis, or shortening, of the word barbichon (‘small poodle‘), a derivative of barbiche (‘shaggy dog‘); however, this is unlikely to impossible, since the word bichon (attested 1588) is older than barbichon (attested 1694).
WikiMatrix
Nó có nguồn gốc từ thế kỷ XIX từ các giống khác nhau của chó săn Spaniel lội nước và có vẻ đảm nhận nhiều hơn vai trò của chó săn lông xù Setter trong săn bắn hơn là của một giống chó Spaniel truyền thống.
It originated in the nineteenth century from different breeds of water spaniels, and took more of a setter role in hunting than that of a traditional spaniel.
WikiMatrix
Một số du khách thuật lại cách gọi con chó là Dokhi Apso hoặc Apso “ngoài trời”, cho thấy giống chó này là một giống chó giúp việc có bộ lông xù xì hoặc râu ria sống ở ngoài trời.
Some old travelers’ accounts refer to the dog as Dokhi Apso or “outdoor” Apso, indicating a shaggy or bearded working dog which lives outdoors.
WikiMatrix
Porter nói rằng những con chó này “được tạo dựng thân thiện, tai gập, lông xù xì, đuôi rậm rạp, một cái miệng chẻ và trông không giống bất kỳ con chó săn nào mà chúng tôi từng thấy”.
Porter stated that the dogs were “racy built, crop ears, rough coated, bushy tails and chop mouthed and looked unlike any fox hound any of us had ever seen”.
WikiMatrix
Nhưng nếu bạn nhìn gần, chúng có vẻ giống chú gấu bắc cực và chó eskimo: không móng vuốt, không xù lông, mắt không long lên, miệng mở mà không có nanh, động tác nhẹ nhàng, động tác múa dẻo — tất cả các yếu tố đặc biệt của trò chơi.
But if you look closely, they’re kind of like the polar bear and husky: no claws, flat fur, soft eyes, open mouth with no fangs, balletic movements, curvilinear movements — all specific to play.
ted2019
Ừm, thật dễ dàng để thấy được chó của ta thực sự yêu ta, dễ dể thấy, đúng vậy, điều gì đang diễn ra trong cái đầu xù bé nhỏ đó.
Well, it’s easy to see that our dog really loves us, easy to see, right, what’s going on in that fuzzy little head.
ted2019
Âm thanh nghe thật thân quen, và tôi mơ hồ nhận ra một thứ gì đó khác, và tôi tìm kiếm bằng tay trái, bàn tay tôi chạm phải cái gì đó xù xì, và tôi tình cờ sờ thấy một cái tai, cái tai của một con chó, có thể là một chú chó vàng.
It sounded familiar, and I quickly considered another possibility, and I reached out with my left hand, as my fingers brushed against something fuzzy, and I came across an ear, the ear of a dog, perhaps a golden retriever.
ted2019